deputize
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈdɛ.pjə.ˌtɑɪz/
Nội động từ
sửadeputize nội động từ /ˈdɛ.pjə.ˌtɑɪz/
- Thế, thay thế; đại diện, thay mặt (người nào); thay quyền (người nào).
- to deputise for someone — thay mặt người nào
- (Sân khấu) ; (điện ảnh) đóng thay, biểu diễn thay (cho một diễn viên).
Chia động từ
sửadeputize
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửadeputize nội động từ /ˈdɛ.pjə.ˌtɑɪz/
Chia động từ
sửadeputize
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "deputize", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)