delegate
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈdɛ.lɪ.ɡət/
Danh từ
sửadelegate /ˈdɛ.lɪ.ɡət/
Ngoại động từ
sửadelegate ngoại động từ /ˈdɛ.lɪ.ɡət/
- Cử làm đại biểu.
- Uỷ quyền, uỷ thác, giao phó.
- to delegate a person to perform a duty — uỷ quyền cho ai làm một nhiệm vụ
- to delegate a task to someone — giao nhiệm vụ cho ai
Chia động từ
sửadelegate
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "delegate", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)