defend
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /dɪ.ˈfɛnd/
Hoa Kỳ | [dɪ.ˈfɛnd] |
Ngoại động từ
sửadefend ngoại động từ /dɪ.ˈfɛnd/
- Che chở, bảo vệ, phòng thủ, chống giữ.
- to defend somebody against something — bảo vệ ai khỏi bị vật gì làm hại
- Biện hộ, bào chữa, cãi cho (ai).
Chia động từ
sửadefend
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to defend | |||||
Phân từ hiện tại | defending | |||||
Phân từ quá khứ | defended | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | defend | defend hoặc defendest¹ | defends hoặc defendeth¹ | defend | defend | defend |
Quá khứ | defended | defended hoặc defendedst¹ | defended | defended | defended | defended |
Tương lai | will/shall² defend | will/shall defend hoặc wilt/shalt¹ defend | will/shall defend | will/shall defend | will/shall defend | will/shall defend |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | defend | defend hoặc defendest¹ | defend | defend | defend | defend |
Quá khứ | defended | defended | defended | defended | defended | defended |
Tương lai | were to defend hoặc should defend | were to defend hoặc should defend | were to defend hoặc should defend | were to defend hoặc should defend | were to defend hoặc should defend | were to defend hoặc should defend |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | defend | — | let’s defend | defend | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửadefend nội động từ /dɪ.ˈfɛnd/
Chia động từ
sửadefend
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to defend | |||||
Phân từ hiện tại | defending | |||||
Phân từ quá khứ | defended | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | defend | defend hoặc defendest¹ | defends hoặc defendeth¹ | defend | defend | defend |
Quá khứ | defended | defended hoặc defendedst¹ | defended | defended | defended | defended |
Tương lai | will/shall² defend | will/shall defend hoặc wilt/shalt¹ defend | will/shall defend | will/shall defend | will/shall defend | will/shall defend |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | defend | defend hoặc defendest¹ | defend | defend | defend | defend |
Quá khứ | defended | defended | defended | defended | defended | defended |
Tương lai | were to defend hoặc should defend | were to defend hoặc should defend | were to defend hoặc should defend | were to defend hoặc should defend | were to defend hoặc should defend | were to defend hoặc should defend |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | defend | — | let’s defend | defend | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "defend", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)