bào chữa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤ːw˨˩ ʨɨʔɨə˧˥ | ɓaːw˧˧ ʨɨə˧˩˨ | ɓaːw˨˩ ʨɨə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːw˧˧ ʨɨ̰ə˩˧ | ɓaːw˧˧ ʨɨə˧˩ | ɓaːw˧˧ ʨɨ̰ə˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửabào chữa
- (luật pháp) Dùng nhiều lí lẽ, chứng cớ để biện hộ cho hành vi của ai đó đang bị xem là phạm pháp hoặc đang bị lên án.
- Luật sư bào chữa cho bị cáo.
Tham khảo
sửa- "bào chữa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)