decompose
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˌdi.kəm.ˈpoʊz/
Ngoại động từ
sửadecompose ngoại động từ /ˌdi.kəm.ˈpoʊz/
- (Vật lý) ; (hoá học) phân tích; phân ly, phân huỷ.
- Làm thối nát, làm mủn, làm mục rữa.
- heat decomposes meat — nóng làm ôi thối thịt
- (Nghĩa bóng) Phân tích (động cơ, từ trường).
Chia động từ
sửadecompose
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửadecompose nội động từ /ˌdi.kəm.ˈpoʊz/
Chia động từ
sửadecompose
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "decompose", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)