đờm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̤ːm˨˩ | ɗəːm˧˧ | ɗəːm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəːm˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửađờm
- Chất nhầy do phổi hay khí quản tiết ra.
- Anh ho dồn một trận, cố khạc mà không ra đờm (Nguyễn Công Hoan)
Tham khảo
sửa- "đờm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)