dây chuyền
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəj˧˧ ʨwiə̤n˨˩ | jəj˧˥ ʨwiəŋ˧˧ | jəj˧˧ ʨwiəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəj˧˥ ʨwiən˧˧ | ɟəj˧˥˧ ʨwiən˧˧ |
Danh từ
sửadây chuyền
- Dây gồm nhiều vòng nhỏ bằng kim loại móc nối vào nhau, thường dùng làm đồ trang sức.
- Cổ đeo 'dây chuyền' vàng.
- Hình thức tổ chức sản xuất gồm những bộ phận chuyên môn hoá thực hiện các khâu kế tiếp nhau theo một trình tự nhất định.
- Tổ chức lại 'dây chuyền' sản xuất.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "dây chuyền", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)