crumble
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈkrəm.bəl/
Nội động từ
sửacrumble nội động từ /ˈkrəm.bəl/
- Vỡ vụn, đổ nát, bở.
- crumbling rocks — những hòn bi đá vỡ vụn
- (Nghĩa bóng) Sụp đổ, tan ra mây khói.
- a great empire crumbled — một đế quốc lớn sụp đổ
- hope crumbles — hy vọng tan ra mây khói
Ngoại động từ
sửacrumble ngoại động từ /ˈkrəm.bəl/
Chia động từ
sửacrumble
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to crumble | |||||
Phân từ hiện tại | crumbling | |||||
Phân từ quá khứ | crumbled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | crumble | crumble hoặc crumblest¹ | crumbles hoặc crumbleth¹ | crumble | crumble | crumble |
Quá khứ | crumbled | crumbled hoặc crumbledst¹ | crumbled | crumbled | crumbled | crumbled |
Tương lai | will/shall² crumble | will/shall crumble hoặc wilt/shalt¹ crumble | will/shall crumble | will/shall crumble | will/shall crumble | will/shall crumble |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | crumble | crumble hoặc crumblest¹ | crumble | crumble | crumble | crumble |
Quá khứ | crumbled | crumbled | crumbled | crumbled | crumbled | crumbled |
Tương lai | were to crumble hoặc should crumble | were to crumble hoặc should crumble | were to crumble hoặc should crumble | were to crumble hoặc should crumble | were to crumble hoặc should crumble | were to crumble hoặc should crumble |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | crumble | — | let’s crumble | crumble | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "crumble", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)