crept
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửaHoa Kỳ |
Danh từ
sửacrept
- (Số nhiều) Sự ghê rợn, sự rùng mình, sự sởn gáy, sự khiếp đảm, sự hãi hùng.
- to give somebody the creeps — làm ai sởn gáy lên
- Sự bó, sự trườn.
- Lỗ hốc (trong hàng rào... ).
- (Địa lý,địa chất) Sự lở (đá... ).
- (Vật lý) Sự dão.
- thermal creep — sự dão vì nhiệt
Nội động từ
sửacrept nội động từ crept
- Bò, trườn.
- Đi rón rén, lén, lẻn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)).
- to creep into the room — lẻn vào phòng
- old age creeps upon one unawares — tuổi già đén với người ta lúc nào không biết
- Bò; leo (cây leo).
- Có cảm giác râm ran như kiến bò, rùng mình sởn gai ốc.
- to make someone's flesh creep — làm cho ai sởn gai ốc
- (Nghĩa bóng) Luồn cúi, luồn lọt.
- to creep into someone's favour — luồn lọt để chiếm được lòng tin yêu của ai
Tham khảo
sửa- "crept", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)