râm ran
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəm˧˧ zaːn˧˧ | ʐəm˧˥ ʐaːŋ˧˥ | ɹəm˧˧ ɹaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹəm˧˥ ɹaːn˧˥ | ɹəm˧˥˧ ɹaːn˧˥˧ |
Tính từ
sửarâm ran
- (Nhiều tiếng cười nói hay tiếng kêu) Hoà vào nhau rộn rã.
- Tiếng cười nói râm ran.
- Ở trạng thái cảm thấy có một cảm giác nào đó như đang dần dần lan truyền rộng ra khắp cơ thể hoặc bộ phận cơ thể.
- Ngứa râm ran hết cả người.
Tham khảo
sửa- Râm ran, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam