kiến bò
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiən˧˥ ɓɔ̤˨˩ | kiə̰ŋ˩˧ ɓɔ˧˧ | kiəŋ˧˥ ɓɔ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kiən˩˩ ɓɔ˧˧ | kiə̰n˩˧ ɓɔ˧˧ |
Định nghĩa
sửakiến bò
- Cảm giác vừa tê, vừa như kim đâm nhẹ tại nhiều nơi trong bắp thịt, tựa như có một đàn kiến bò.
- Kiến bò bụng.
- Nói tình trạng đói, trong bụng nôn nao khó chịu (thường dùng để nói đùa).
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "kiến bò", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)