Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɔn˧˥ zɛn˧˥ʐɔ̰ŋ˩˧ ʐɛ̰ŋ˩˧ɹɔŋ˧˥ ɹɛŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹɔn˩˩ ɹɛn˩˩ɹɔ̰n˩˧ ɹɛ̰n˩˧

Động từ sửa

rón rén

  1. P. Từ gợi tả dáng điệu của động tác (thường là đi đứng) cố làm cho thật nhẹ nhàng, thong thả vì sợ gây tiếng động hoặc điều thất thố.
    Đi lại rón rén vì sợ mọi người thức giấc.
    Rón rén bước vào.
    Ăn rón rén từng hạt một.
    Rón rén thưa.

Dịch sửa

Tham khảo sửa