Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨ̰ʔ˨˩ kiən˧˥jɨ̰˨˨ kiə̰ŋ˩˧˨˩˨ kiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨ˨˨ kiən˩˩ɟɨ̰˨˨ kiən˩˩ɟɨ̰˨˨ kiə̰n˩˧

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

dự kiến

  1. Thấy trước điều có nhiều khả năng sẽ xảy ra.
    Dự kiến tiến độ thi công.
    Dự kiến tình hình sẽ rất phức tạp.
  2. ý kiến chuẩn bị trước về một việc gì, về cách giải quyết một vấn đề gì.
    Dự kiến các phương án chống bão.

Danh từ sửa

dự kiến

  1. Điều đã dự kiến.
    Sự việc xảy ra ngoài dự kiến.
  2. Ý kiến chuẩn bị trước về một việc, hoặc cách thức định trước để giải quyết một vấn đề gì.
    Làm đúng theo dự kiến.

Tham khảo sửa

  • Dự kiến, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam