cúi lạy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kuj˧˥ la̰ʔj˨˩ | kṵj˩˧ la̰j˨˨ | kuj˧˥ laj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kuj˩˩ laj˨˨ | kuj˩˩ la̰j˨˨ | kṵj˩˧ la̰j˨˨ |
Động từ
sửacúi lạy
- (Tôn Giáo) Chắp tay lại rồi cúi đầu xuống, chổng đít lên trời mỗi khi thấy ảnh, tượng Thần, Phật, Thánh,... nhằm thể hiện sự tôn trọng.