Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːm˧˩˧ ɲə̰ʔn˨˩ɗaːm˧˩˨ ɲə̰ŋ˨˨ɗaːm˨˩˦ ɲəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːm˧˩ ɲən˨˨ɗaːm˧˩ ɲə̰n˨˨ɗa̰ːʔm˧˩ ɲə̰n˨˨

Từ nguyên

sửa
Đảm: gánh vác; nhận: bằng lòng

Động từ

sửa

đảm nhận

  1. Bằng lòng chịu trách nhiệm.
    Tôi xin đảm nhận việc liên hệ với cơ quan ấy.

Tham khảo

sửa