công ích
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˧ ïk˧˥ | kəwŋ˧˥ ḭ̈t˩˧ | kəwŋ˧˧ ɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˥ ïk˩˩ | kəwŋ˧˥˧ ḭ̈k˩˧ |
Danh từ
sửacông ích
- Lợi ích chung của tập thể, của xã hội.
- Lo toan công ích.
- Số ngày công phải đóng góp hoặc bằng tiền thay thế cho địa phương, dưới chế độ cũ.
- Nghĩa vụ phải đóng góp công sức vào các công trình phúc lợi dưới chế độ mới.
- Lao động công ích.
Tham khảo
sửa- "công ích", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)