Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əwŋ˧˧ laʔaw˧˥əwŋ˧˥ laːw˧˩˨əwŋ˧˧ laːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əwŋ˧˥ la̰ːw˩˧əwŋ˧˥ laːw˧˩əwŋ˧˥˧ la̰ːw˨˨

Danh từ

sửa

ông lão

  1. Người đàn ông đã nhiều tuổi.
  2. Tên một quân bài tổ tôm.

Tham khảo

sửa