Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vɛw˧˥jɛ̰w˩˧jɛw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vɛw˩˩vɛ̰w˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

véo

  1. Miếng ván ghép ở đầu mũi hay sau lái thuyền.
    Véo thuyền.

Động từ sửa

véo

  1. Lấy đầu ngón tay cáingón tay trỏ kẹp vật rứt ra.
    Véo xôi.
    Véo đùi.
    Véo má.

Tham khảo sửa