Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̤w˨˩ məʔə˧˥maw˧˧ məː˧˩˨maw˨˩ məː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maw˧˧ mə̰ː˩˧maw˧˧ məː˧˩maw˧˧ mə̰ː˨˨

Tính từ sửa

màu mỡ

  1. Có nhiều chất dinh dưỡng trong đất.
    Đất đai màu mỡ.
    Ruộng đồng màu mỡ.
  2. Có vẻ đẹp hào nhoáng bề ngoài, không thật.
    Màu mỡ riêu cua.

Tham khảo sửa