màu mỡ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̤w˨˩ məʔə˧˥ | maw˧˧ məː˧˩˨ | maw˨˩ məː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maw˧˧ mə̰ː˩˧ | maw˧˧ məː˧˩ | maw˧˧ mə̰ː˨˨ |
Tính từ
sửamàu mỡ
- Có nhiều chất dinh dưỡng trong đất.
- Đất đai màu mỡ.
- Ruộng đồng màu mỡ.
- Có vẻ đẹp hào nhoáng bề ngoài, không thật.
- Màu mỡ riêu cua.
Tham khảo
sửa- "màu mỡ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)