allowance
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ə.ˈlɑʊ.ənts/
Hoa Kỳ | [ə.ˈlɑʊ.ənts] |
Danh từ
sửaallowance /ə.ˈlɑʊ.ənts/
- Sự cho phép.
- Sự thừa nhận, sự công nhận, sự thú nhận.
- by his own allowance — do chính anh ta thừa nhận
- Tiền trợ cấp; tiền cấp phát; tiền bỏ túi, tiền tiêu vặt.
- to get a very small allowance from home every month — hàng tháng nhận được của gia đình gửi cho một số tiền nhỏ
- family allowance fund — quỹ trợ cấp gia đình đông con
- Phần tiền, khẩu phần, phần ăn.
- to put the men on half allowance — (quân sự) cho quân lính ăn nửa khẩu phần
- to be on short allowance — bị hạn chế khẩu phần
- at no allowance — không hạn chế
- to reduce the allowance of water — giảm khẩu phần nước
- do not take more than your usual allowance — không được ăn quá khẩu phần thường lệ
- Sự kể đến, sự tính đến, sự chiếu cố đến, sự dung thứ.
- to make allowances for the difference of age — kể đến (chiếu cố đến) sự khác nhau về tuổi
- to make allowance for youth — chiếu cố đến tuổi trẻ, dung thứ cho tuổi trẻ
- Sự trừ, sự bớt.
- to make allowance for the tare — trừ bì
- (Kỹ thuật) ; (vật lý) hạn định cho phép.
Ngoại động từ
sửaallowance ngoại động từ /ə.ˈlɑʊ.ənts/
Tham khảo
sửa- "allowance", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)