khẩu phần
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xə̰w˧˩˧ fə̤n˨˩ | kʰəw˧˩˨ fəŋ˧˧ | kʰəw˨˩˦ fəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xəw˧˩ fən˧˧ | xə̰ʔw˧˩ fən˧˧ |
Danh từ
sửakhẩu phần
- Phần thức ăn mỗi bữa hoặc mỗi ngày của người hay súc vật nuôi.
- Khẩu phần của các cháu trong nhà trẻ.
- Lợn ăn theo khẩu phần.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "khẩu phần", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)