chiếu cố
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiəw˧˥ ko˧˥ | ʨiə̰w˩˧ ko̰˩˧ | ʨiəw˧˥ ko˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨiəw˩˩ ko˩˩ | ʨiə̰w˩˧ ko̰˩˧ |
Động từ
sửa- Quan tâm đặc biệt hoặc châm chước, do chú ý tới hoàn cảnh, tình hình riêng.
- Chiếu cố hoàn cảnh gia đình.
- Chiếu cố tuổi già sức yếu.
- Làm điều gì cho người bề dưới, do thương cảm, quý mến.
- Cảm ơn các ông đã chiếu cố thăm anh em chúng tôi.
Tham khảo
sửa- "chiếu cố", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)