Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨə̤j˨˩ vḭʔ˨˩ vawŋ˧˧ŋɨəj˧˧ jḭ˨˨ jawŋ˧˥ŋɨəj˨˩ ji˨˩˨ jawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨəj˧˧ vi˨˨ vawŋ˧˥ŋɨəj˧˧ vḭ˨˨ vawŋ˧˥ŋɨəj˧˧ vḭ˨˨ vawŋ˧˥˧

Danh từ riêng

sửa

Người vị vong

  1. Vị vong.
    Chưa chết, từ này dùng chỉ người đàn bà góa
  2. Theo quan niệm phong kiến về chữ tiết của người phụ nữ thì người đàn bà phải chết theo chồng vẫn xem như còn sống.
  3. Cung oán ngâm khúc.
  4. Suy di đâu biết cơ trời.
  5. Bổng không hóa ra người vị vong.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa