Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ke˧˧ tʰiə̰ʔw˨˩ke˧˥ tʰiə̰w˨˨ke˧˧ tʰiəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ke˧˥ tʰiəw˨˨ke˧˥ tʰiə̰w˨˨ke˧˥˧ tʰiə̰w˨˨

Danh từ riêng

sửa

Kê Thiệu

  1. Người đời Tấn, thời Huệ Đế. Vua bại trậnThang âm, các quan bỏ chạy hết. Thiệu một mình ở lại hộ vệ bị thương máu văng đỏ cả áo vua. Khi yên giặc rồi, vua nói.
    "Máu của.
    Kê.
    Thiệu ta không đành tẩy đi."

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa