bại trận
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ːʔj˨˩ ʨə̰ʔn˨˩ | ɓa̰ːj˨˨ tʂə̰ŋ˨˨ | ɓaːj˨˩˨ tʂəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːj˨˨ tʂən˨˨ | ɓa̰ːj˨˨ tʂə̰n˨˨ |
Từ nguyên
sửaTính từ
sửabại trận
- Thua trận nói chung.
- Kết cục mỗi lần bại trận là một tờ hoà ước bất bình đẳng (Đặng Thai Mai)
Tham khảo
sửa- "bại trận", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)