瓜田に履を納れず、李下に冠を正さず
Chữ Nhật hỗn hợp
sửaPhân tích cách viết | |||||||||||||||||||
瓜 | 田 | に | 履 | を | 納 | れ | ず | 李 | 下 | ||||||||||
kanji | kanji | hiragana | kanji | hiragana | kanji | hiragana | hiragana | kanji | kanji | ||||||||||
に | 冠 | を | 正 | さ | ず | ||||||||||||||
hiragana | kanji | hiragana | kanji | hiragana | hiragana |
Chuyển tự
sửa- Chữ Hiragana: かでんにくつをいれず、りかにかんむりをたださず
- Chữ Latinh:
- Rōmaji: ka-den ni kutsu wo irezu, rika ni kanmuri wo tadasazu
Tiếng Nhật
sửaTừ nguyên
sửaTừ thành ngữ tiếng Hán 瓜田李下.
Thành ngữ
sửa瓜田に履を納れず、李下に冠を正さず
- (Nghĩa đen) Ở ruộng dưa thì không xỏ dép, mà dưới cây mận thì chẳng sửa mũ, vì người khác tưởng mình cúi xuống ăn trộm trái dưa, đưa tay hái trộm trái mận.
- (Nghĩa bóng) Nói về sự thân trọng giữ gìn trong lúc làm việc; không tránh được sự nghi ngờ của người khác.
Dịch
sửaTham khảo
sửaShinmura, Izuru, editor (1998), 広辞苑 [Kōjien] (bằng tiếng Nhật), ấn bản lần thứ năm, Tokyo: Iwanami Shoten, →ISBN