Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 苟且.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̰w˧˩˧ tʰa̰ː˧˩˧kəw˧˩˨ tʰaː˧˩˨kəw˨˩˦ tʰaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəw˧˩ tʰaː˧˩kə̰ʔw˧˩ tʰa̰ːʔ˧˩

Tính từ

sửa

cẩu thả

  1. Không cẩn thận, chỉ cốt cho xong.
    Chữ viết cẩu thả.
    Làm ăn cẩu thả.

Tham khảo

sửa