tắc trách
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tak˧˥ ʨajk˧˥ | ta̰k˩˧ tʂa̰t˩˧ | tak˧˥ tʂat˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tak˩˩ tʂajk˩˩ | ta̰k˩˧ tʂa̰jk˩˧ |
Tính từ
sửatắc trách
- (Làm việc gì) Chỉ cốt cho xong, không chú ý đến kết quả, do thiếu tinh thần trách nhiệm.
- Làm ăn tắc trách.
- Thái độ tắc trách.
Tham khảo
sửa- "tắc trách", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)