làm phép
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̤ːm˨˩ fɛp˧˥ | laːm˧˧ fɛ̰p˩˧ | laːm˨˩ fɛp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːm˧˧ fɛp˩˩ | laːm˧˧ fɛ̰p˩˧ |
Định nghĩa
sửalàm phép
- Nói thầy phù thủy hay giáo sĩ vận dụng phép thuật. Ngr. Qua loa gọi là có làm.
- Kiểm soát làm phép thôi mà.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "làm phép", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)