Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤ːm˨˩ fɛp˧˥laːm˧˧ fɛ̰p˩˧laːm˨˩ fɛp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːm˧˧ fɛp˩˩laːm˧˧ fɛ̰p˩˧

Định nghĩa

sửa

làm phép

  1. Nói thầy phù thủy hay giáo sĩ vận dụng phép thuật. Ngr. Qua loa gọi là có làm.
    Kiểm soát làm phép thôi mà.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa