Tiếng Nga

sửa

Chuyển tự

sửa

Tính từ

sửa

сборный

  1. (Là nơi) Tụ tập, tụ họp, tập trung, tập kết, tập hợp, chỗ tập kết, nơi tụ họp.
  2. (собранный из разных мест) [được] tuyển lựa, lựa chọn, chọn lọc.
    сборный в команда — đội tuyển
    сборный отряд — đội quân chọn lọc, đội tân binh
  3. (разнородный) hỗn tạp, pha tạp, tạp nham; hổ lốn (разг. ).
    сборная программа — chương trình pha tạp
  4. (собранный из готовых частей) [bằng cách] lắp ráp, lắp ghép.
    сборный дом — [ngôi] nhà lắp ghép
    сборные железобетонные конструкции — những kết cấu bê tông cốt sắt đúc sẵn, những kết cấu bê-tông cốt sắt lắp ghép được
    сборное строительство — [sự] xây dựng bằng cách lắp ghép
    в знач. сущ. ж.: сборная — đội tuyển
    сборная Советского Союза — đội tuyển Liên Xô

Tham khảo

sửa