Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lap˧˥ zaːp˧˥la̰p˩˧ ʐa̰ːp˩˧lap˧˥ ɹaːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lap˩˩ ɹaːp˩˩la̰p˩˧ ɹa̰ːp˩˧

Động từ sửa

lắp ráp

  1. Đặt các bộ phận máy móc vào đúng chỗ để có thể cho chạy được.
    Phân xưởng lắp ráp.

Dịch sửa

Tham khảo sửa