chiến lược
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiən˧˥ lɨə̰ʔk˨˩ | ʨiə̰ŋ˩˧ lɨə̰k˨˨ | ʨiəŋ˧˥ lɨək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨiən˩˩ lɨək˨˨ | ʨiən˩˩ lɨə̰k˨˨ | ʨiə̰n˩˧ lɨə̰k˨˨ |
Danh từ sửa
chiến lược
- Như chiến lược quân sự
- Chiến lược của chiến tranh nhân dân.
- Chiến lược đánh lâu dài.
- Phương châm và kế hoạch có tính chất toàn cục, xác định mục tiêu chủ yếu và sự sắp xếp lực lượng trong suốt cả một thời kì của cuộc đấu tranh xã hội - chính trị.
- Chiến lược cách mạng.
Tính từ sửa
chiến lược
- Thuộc về, phục vụ cho chiến lược hoặc dùng riêng cho chiến tranh.
- Cuộc phản công chiến lược.
- Vị trí chiến lược.
- Hàng chiến lược.
- Một vấn đề có tầm quan trọng chiến lược.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "chiến lược", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)