vrak
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | vrak | vraket |
Số nhiều | vrak | vraka, vrakene |
vrak gđ
- Xác tàu hư hay chìm. Xác xe cộ hư.
- Dykkerne fant et vrak på havbunnen.
- Bilen ble totalt vrak etter kollisjonen.
- å kaste vrak på noe — Bác bỏ, không chấp nhận, loại bỏ việc gì.
- Con người hư hỏng, tàn phế.
- Hun er blitt vrak av all drikkingen.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) vrakgods gđ: Vật trôi hay chìm dưới biển.
- (2) nervevrak: Người suy nhược thần kinh, hay bị hoảng sợ.
Tham khảo
sửa- "vrak", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)