un頂able
Tiếng Trung Quốc
sửaun- | go against; most; peak go against; most; peak; top; to replace; to substitute; a measure word (use with "hat") |
‑able | ||
---|---|---|---|---|
phồn. (un頂able) | un | 頂 | able | |
giản. (un顶able) | un | 顶 | able | |
dị thể | undinable undingable |
(This form in the hanzi box is uncreated: "un顶able".)
Từ nguyên
sửaThêm bao tố tiếng Anh (sự kết hợp giữa un- và -able) vào 頂 (ding2, “chịu đựng”).
Cách phát âm
sửa- Quảng Đông (Việt bính): an6 ding2 aa4 bou4
- Quảng Đông
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)+
- Jyutping: an6 ding2 aa4 bou4
- Yale: ahn díng àh bòuh
- Cantonese Pinyin: an6 ding2 aa4 bou4
- Guangdong Romanization: en6 ding2 a4 bou4
- Sinological IPA (key): /ɐn²² tɪŋ³⁵ aː²¹ pou̯²¹/
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)+
Tính từ
sửaun頂able
- (Quảng Châu Hồng Kông, lóng, hài hước) Khó chịu; không chịu đựng được.
- 都說過「『un頂able』的人無處不在」,這大概比「阿媽是女人」更貼近真理核心。 [Literary Cantonese, phồn.]
- Từ: 2013 October 11, [1]
- dou1 syut3 gwo3 “‘an6 ding2 aa4 bou4’ dik1 jan4 mou4 cyu2 bat1 zoi6”, ze2 daai6 koi2 bei2 “aa3 maa1 si6 neoi5 jan4” gang3 tip3 gan6 zan1 lei5 hat6 sam1. [Việt bính]
- Người ta nói “những kẻ không thể ở khắp mọi nơi”, điều này có lẽ gần với cốt lõi sự thật hơn là sự bày tỏ hiển nhiên.
都说过「『un顶able』的人无处不在」,这大概比「阿妈是女人」更贴近真理核心。 [Literary Cantonese, giản.]