trong sáng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨawŋ˧˧ saːŋ˧˥ | tʂawŋ˧˥ ʂa̰ːŋ˩˧ | tʂawŋ˧˧ ʂaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂawŋ˧˥ ʂaːŋ˩˩ | tʂawŋ˧˥˧ ʂa̰ːŋ˩˧ |
Tính từ
sửatrong sáng
- Trong và sáng, không một chút vẩn đục, không một vết mờ.
- Trời trong sáng.
- Cặp mắt trong sáng.
- Ở trạng thái lưu giữ bản sắc tốt đẹp vốn có, không bị pha tạp.
- Giữ gìn sự trong sáng của tiếng.
- Việt.
- Lành mạnh, vô tư, không chút mờ ám.
- Tình cảm trong sáng.
Tham khảo
sửa- "trong sáng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)