vẩn đục
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
və̰n˧˩˧ ɗṵʔk˨˩ | jəŋ˧˩˨ ɗṵk˨˨ | jəŋ˨˩˦ ɗuk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vən˧˩ ɗuk˨˨ | vən˧˩ ɗṵk˨˨ | və̰ʔn˧˩ ɗṵk˨˨ |
Tính từ
sửavẩn đục
- Ở trạng thái có nhiều gợn bẩn nổi lên, không trong lắng.
- Nước bị vẩn đục.
- Mây đen làm vẩn đục bầu trời.
- Lòng không hề vẩn đục.
Tham khảo
sửa- "vẩn đục", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)