Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̤n˨˩ ʨa̰ːm˧˩˧ hə̰ʔw˨˩ təw˧˥tiəŋ˧˧ tʂaːm˧˩˨ hə̰w˨˨ tə̰w˩˧tiəŋ˨˩ tʂaːm˨˩˦ həw˨˩˨ təw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiən˧˧ tʂaːm˧˩ həw˨˨ təw˩˩tiən˧˧ tʂaːm˧˩ hə̰w˨˨ təw˩˩tiən˧˧ tʂa̰ːʔm˧˩ hə̰w˨˨ tə̰w˩˧

Cụm từ

sửa

tiền trảm hậu tấu

  1. Chém người trước, tâu lên vua sau (một quyền đặc biệt vua ban cho bề tôi thời phong kiến)
  2. Ám chỉ trường hợp tự ý giải quyết, xong rồi mới báo cáo không xin ý kiến trước.