Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 暗指.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːm˧˥ ʨḭ˧˩˧a̰ːm˩˧ ʨi˧˩˨aːm˧˥ ʨi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːm˩˩ ʨi˧˩a̰ːm˩˧ ʨḭʔ˧˩

Động từ

sửa

ám chỉ

  1. Ngầm chỉ người nào, việc gì.
    Câu nói có ý ám chỉ anh ta.

Tham khảo

sửa