phong kiến
(Đổi hướng từ thời phong kiến)
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửaphong kiến
- (ít dùng) Chế độ phong kiến (nói tắt).
- Tư tưởng chống phong kiến.
- Những người thuộc giai cấp thống trị trong chế độ phong kiến (nói tổng quát).
- Phong kiến câu kết với đế quốc.
- Thế lực phong kiến.
Tính từ
sửaphong kiến
- Thuộc về chế độ hoặc giai cấp, có tính chất phong kiến.
- Tư tưởng phong kiến.
- Lối bóc lột phong kiến.
- Anh ấy còn phong kiến nặng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "phong kiến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
“phong kiến”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam