thump
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈθəmp/
Danh từ
sửathump /ˈθəmp/
Ngoại động từ
sửathump ngoại động từ /ˈθəmp/
Chia động từ
sửathump
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to thump | |||||
Phân từ hiện tại | thumping | |||||
Phân từ quá khứ | thumped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | thump | thump hoặc thumpest¹ | thumps hoặc thumpeth¹ | thump | thump | thump |
Quá khứ | thumped | thumped hoặc thumpedst¹ | thumped | thumped | thumped | thumped |
Tương lai | will/shall² thump | will/shall thump hoặc wilt/shalt¹ thump | will/shall thump | will/shall thump | will/shall thump | will/shall thump |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | thump | thump hoặc thumpest¹ | thump | thump | thump | thump |
Quá khứ | thumped | thumped | thumped | thumped | thumped | thumped |
Tương lai | were to thump hoặc should thump | were to thump hoặc should thump | were to thump hoặc should thump | were to thump hoặc should thump | were to thump hoặc should thump | were to thump hoặc should thump |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | thump | — | let’s thump | thump | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửathump nội động từ /ˈθəmp/
- Đánh, đập mạnh.
- the heart was thumping — tim đang đập mạnh
Thành ngữ
sửaChia động từ
sửathump
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to thump | |||||
Phân từ hiện tại | thumping | |||||
Phân từ quá khứ | thumped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | thump | thump hoặc thumpest¹ | thumps hoặc thumpeth¹ | thump | thump | thump |
Quá khứ | thumped | thumped hoặc thumpedst¹ | thumped | thumped | thumped | thumped |
Tương lai | will/shall² thump | will/shall thump hoặc wilt/shalt¹ thump | will/shall thump | will/shall thump | will/shall thump | will/shall thump |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | thump | thump hoặc thumpest¹ | thump | thump | thump | thump |
Quá khứ | thumped | thumped | thumped | thumped | thumped | thumped |
Tương lai | were to thump hoặc should thump | were to thump hoặc should thump | were to thump hoặc should thump | were to thump hoặc should thump | were to thump hoặc should thump | were to thump hoặc should thump |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | thump | — | let’s thump | thump | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "thump", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)