Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwə̤n˨˩ hwaː˧˥tʰwəŋ˧˧ hwa̰ː˩˧tʰwəŋ˨˩ hwaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwən˧˧ hwa˩˩tʰwən˧˧ hwa̰˩˧

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

thuần hóa

  1. Thuần hoá.
  2. Làm cho thực vật đem từ nơi khác đến trở nên thích nghi với điều kiện khí hậu và đất đai ở nơi trồng mới. Thuần hoá giống cây trồng.
  3. Như thuần dưỡng. Thuần hoá voi rừng thành voi nhà.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa