thuần hóa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰwə̤n˨˩ hwaː˧˥ | tʰwəŋ˧˧ hwa̰ː˩˧ | tʰwəŋ˨˩ hwaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰwən˧˧ hwa˩˩ | tʰwən˧˧ hwa̰˩˧ |
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửathuần hóa
- Thuần hoá.
- Làm cho thực vật đem từ nơi khác đến trở nên thích nghi với điều kiện khí hậu và đất đai ở nơi trồng mới. Thuần hoá giống cây trồng.
- Như thuần dưỡng. Thuần hoá voi rừng thành voi nhà.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thuần hóa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)