throe
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈθroʊ/
Danh từ
sửathroe (thường) số nhiều /ˈθroʊ/
- Sự đau dữ dội.
- the throes of death — sự giãy chết
- (Nghĩa bóng) Nỗi đau khổ, nỗi thống khổ, nỗi khổ sở.
Nội động từ
sửathroe nội động từ /ˈθroʊ/
- (Từ hiếm, nghĩa hiếm) Quằn quại.
Chia động từ
sửathroe
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to throe | |||||
Phân từ hiện tại | throeing | |||||
Phân từ quá khứ | throed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | throe | throe hoặc throest¹ | throes hoặc throeth¹ | throe | throe | throe |
Quá khứ | throed | throed hoặc throedst¹ | throed | throed | throed | throed |
Tương lai | will/shall² throe | will/shall throe hoặc wilt/shalt¹ throe | will/shall throe | will/shall throe | will/shall throe | will/shall throe |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | throe | throe hoặc throest¹ | throe | throe | throe | throe |
Quá khứ | throed | throed | throed | throed | throed | throed |
Tương lai | were to throe hoặc should throe | were to throe hoặc should throe | were to throe hoặc should throe | were to throe hoặc should throe | were to throe hoặc should throe | were to throe hoặc should throe |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | throe | — | let’s throe | throe | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "throe", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)