Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
chứng từ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ʨɨŋ
˧˥
tɨ̤
˨˩
ʨɨ̰ŋ
˩˧
tɨ
˧˧
ʨɨŋ
˧˥
tɨ
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ʨɨŋ
˩˩
tɨ
˧˧
ʨɨ̰ŋ
˩˧
tɨ
˧˧
Danh từ
sửa
chứng từ
Giấy tờ
làm
bằng chứng
thu chi
,
xuất
nhập
.
Mua hàng cho cơ quan phải lấy hoá đơn để làm
chứng từ
thanh toán.