Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 急切.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəp˧˥ tʰiət˧˥kə̰p˩˧ tʰiə̰k˩˧kəp˧˥ tʰiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəp˩˩ tʰiət˩˩kə̰p˩˧ tʰiə̰t˩˧

Tính từ

sửa

cấp thiết

  1. Rất cần thiết, phải được giải quyết ngay.
    Đòi hỏi cấp thiết.
    Việc cấp thiết, cần giải quyết ngay.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Cấp thiết, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam