thổi cơm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰo̰j˧˩˧ kəːm˧˧ | tʰoj˧˩˨ kəːm˧˥ | tʰoj˨˩˦ kəːm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰoj˧˩ kəːm˧˥ | tʰo̰ʔj˧˩ kəːm˧˥˧ |
Động từ
sửaThổi cơm
- Nấu cơm, thổi nấu.
- Nấu cơm, canh... bằng cách nhóm lửa rồi thổi cho lửa bùng vào than, củi hay rơm, rạ... nên nấu gì cũng hay gọi là “thổi”. Theo nhiều từ điển tiếng Việt, thổi (động từ) nghĩa là nấu (nấu cơm, nấu xôi...).