thường dân
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨə̤ŋ˨˩ zən˧˧ | tʰɨəŋ˧˧ jəŋ˧˥ | tʰɨəŋ˨˩ jəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨəŋ˧˧ ɟən˧˥ | tʰɨəŋ˧˧ ɟən˧˥˧ |
Danh từ
sửathường dân
- Người dân thường, phân biệt với quân nhân, tăng lữ hoặc với những tầng lớp đặc biệt khác trong xã hội, nói chung
- Cảnh sát ăn mặc giả thường dân.
- Giải ngũ về làm thường dân.
- Người dân không giữ một chức vụ gì trong chính quyền, không thuộc quân đội.
- Là thường dân, vẫn có quyền phê bình cán bộ.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- Thường dân, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "thường dân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)