Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
le˧˧ zən˧˧le˧˥ jəŋ˧˥le˧˧ jəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
le˧˥ ɟən˧˥le˧˥˧ ɟən˧˥˧

Danh từ

sửa

lê dân

  1. (Từ cũ) Những người dân thường. (nói tổng quát, mang hàm ý coi thường theo quan niệm cũ)
    Lê dân trăm họ.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Lê dân, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam