Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰoj˧˧ miən˧˧tʰoj˧˥ miəŋ˧˥tʰoj˧˧ miəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰoj˧˥ miən˧˥tʰoj˧˥˧ miən˧˥˧

Danh từ

sửa

thôi miên

  1. Những thủ thuật để (nói khái quát).
    Chữa bệnh bằng thôi miên.

Động từ

sửa

thôi miên

  1. Tác động vào tâm lí đến người nào đó, gây ra trạng thái tựa như ngủ, làm cho dễ dàng chịu sự ám thị của mình.
    Thuật thôi miên.
    Ngồi ngây người nghe từng lời như bị thôi miên.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa