Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰṵ˧˩˧ tʰwə̰ʔt˨˩tʰu˧˩˨ tʰwə̰k˨˨tʰu˨˩˦ tʰwək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰu˧˩ tʰwət˨˨tʰu˧˩ tʰwə̰t˨˨tʰṵʔ˧˩ tʰwə̰t˨˨

Danh từ

sửa

thủ thuật

  1. Phép dùng tay khéo léo và có kĩ thuật hoặc kinh nghiệm để tiến hành một chi tiết công việc nào đó có hiệu quả.
    Thủ thuật nhà nghề.
  2. (Kng.) . Thủ thuật mổ xẻ để chữa bệnh.
    Giải quyết bằng thủ thuật.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa