tháp tùng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaːp˧˥ tṳŋ˨˩ | tʰa̰ːp˩˧ tuŋ˧˧ | tʰaːp˧˥ tuŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaːp˩˩ tuŋ˧˧ | tʰa̰ːp˩˧ tuŋ˧˧ |
Danh từ
sửatháp tùng
- Tháp tùng được sử dụng với hàm ý trịnh trọng. Theo đó, cũng có thể hiểu đơn giản người tháp tùng là người thực hiện bảo vệ, hỗ trợ và hướng dẫn những người có tầm ảnh hưởng lớn khi viếng thăm đất nước của mình, hoặc khi ra nước ngoài.
Dịch
sửaBản dịch